Danh sách, địa điểm các Chi cục HQ, Kho bạc Nhà nước 2025

0 Nhận xét | 14/03/2025

Danh sách, địa điểm các Chi cục Hải quan khu vực, Kho bạc Nhà nước khu vực sau sắp xếp, tinh gọn


(TCTA) - Bộ trưởng Bộ Tài chính Nguyễn Văn Thắng vừa ký Quyết định số 382/QĐ-BTC quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hải quan; Quyết định số 385/QĐ-BTC quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước. Các Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/3/2025.




Danh sách 20 Chi cục Hải quan khu vực:


STT

Tên đơn vị

Địa bàn quản lý

Trụ sở chính

1

Chi cục Hải quan khu vực I

Hà Nội, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hòa Bình, Yên Bái

Hà Nội

2

Chi cục Hải quan khu vực II

Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh

3

Chi cục Hải quan khu vực III

Hải Phòng, Thái Bình

Hải Phòng

4

Chi cục Hải quan khu vực IV

Hưng Yên, Hải Dương, Hà Nam, Nam Định

Hưng Yên

5

Chi cục Hải quan khu vực V

Bắc Ninh, Bắc Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Bắc Kạn

Bắc Ninh

6

Chi cục Hải quan khu vực VI

Lạng Sơn, Cao Bằng

Lạng Sơn

7

Chi cục Hải quan khu vực VII

Hà Giang, Lào Cai, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La

Lào Cai

8

Chi cục Hải quan khu vực VIII

Quảng Ninh

Quảng Ninh

9

Chi cục Hải quan khu vực IX

Quảng Bình, Quảng Trị, Huế

Quảng Bình

10

Chi cục Hải quan khu vực X

Thanh Hóa, Ninh Bình

Thanh Hóa

11

Chi cục Hải quan khu vực XI

Nghệ An, Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

12

Chi cục Hải quan khu vực XII

Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi

Đà Nẵng

13

Chi cục Hải quan khu vực XIII

Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Định, Phú Yên

Khánh Hòa

14

Chi cục Hải quan khu vực XIV

Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng

Đắk Lắk

15

Chi cục Hải quan khu vực XV

Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

16

Chi cục Hải quan khu vực XVI

Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh

Bình Dương

17

Chi cục Hải quan khu vực XVII

Long An, Bến Tre, Tiền Giang

Long An

18

Chi cục Hải quan khu vực XVIII

Đồng Nai

Đồng Nai

19

Chi cục Hải quan khu vực XIX

Cần Thơ, Cà Mau, Hậu Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu

Cần Thơ

20

Chi cục Hải quan khu vực XX

Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang

Đồng Tháp



Hải quan cửa khẩu/ngoài cửa khẩu sẽ trực thuộc Chi cục Hải quan khu vực. Số lượng Hải quan ở cấp này không quá 165 đơn vị, làm việc theo chế độ chuyên viên. Các đơn vị này có tư cách pháp nhân, con dấu và được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước theo quy định.


Danh sách Hải quan cửa khẩu/ngoài cửa khẩu thuộc Chi cục Hải quan khu vực?

Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 10/QĐ-CHQ năm 2025 của Cục trưởng Cục Hải quan, danh sách các Hải quan cửa khẩu/ngoài cửa khẩu thuộc Chi cục Hải quan khu vực như sau:

STT

Đơn vị

Hải quan cửa khẩu/ ngoài cửa khẩu

1

Chi cục Hải quan khu vực I

1. Hải quan Bắc Hà Nội

2. Hải quan Khu công nghiệp Bắc Thăng Long

3. Hải quan Chuyển phát nhanh

4. Hải quan ga đường sắt quốc tế Yên Viên

5. Hải quan Gia Thụy

6. Hải quan cửa khẩu sân bay quốc tế Nội Bài

7. Hải quan Hòa Lạc

8. Hải quan Vĩnh Phúc

9. Hải quan Phú Thọ

10. Hải quan Yên Bái

11. Hải quan Hòa Bình

2

Chi cục Hải quan khu vực II

1. Hải quan cửa khẩu sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất

2. Hải quan Chuyển phát nhanh

3. Hải quan Khu công nghệ cao

4. Hải quan Khu chế xuất Linh Trung

5. Hải quan Khu chế xuất Tân Thuận

6. Hải quan cửa khẩu cảng Sài Gòn khu vực 1

7. Hải quan cửa khẩu cảng Sài Gòn khu vực 2

8. Hải quan cửa khẩu cảng Sài Gòn khu vực 3

9. Hải quan cửa khẩu cảng Sài Gòn khu vực 4

3

Chi cục Hải quan khu vực III

1. Hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng khu vực 1

2. Hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng khu vực 2

3. Hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng khu vực 3

4. Hải quan cửa khẩu cảng Đình Vũ

5. Hải quan Khu chế xuất và Khu công nghiệp Hải Phòng

6. Hải quan Thái Bình

4

Chi cục Hải quan khu vực IV

1. Hải quan Hải Dương

2. Hải quan Hưng Yên

3. Hải quan Hà Nam

4. Hải quan Nam Định

5

Chi cục Hải quan khu vực V

1. Hải quan Bắc Ninh

2. Hải quan Tiên Sơn

3. Hải quan Yên Phong

4. Hải quan Bắc Giang

5. Hải quan Thái Nguyên

6. Hải quan Bắc Kạn

7. Hải quan Tuyên Quang

6

Chi cục Hải quan khu vực VI

1. Hải quan cửa khẩu ga đường sắt quốc tế Đồng Đăng

2. Hải quan cửa khẩu Cốc Nam

3. Hải quan cửa khẩu Chi Ma

4. Hải quan cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị

5. Hải quan cửa khẩu Tân Thanh

6. Hải quan cửa khẩu Tà Lùng

7. Hải quan cửa khẩu quốc tế Trà Lĩnh

8. Hải quan cửa khẩu Sóc Giang

9. Hải quan cửa khẩu Pò Peo

10. Hải quan cửa khẩu Lý Vạn

7

Chi cục Hải quan khu vực VII

1. Hải quan cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy

2. Hải quan cửa khẩu Xín Mần

3. Hải quan cửa khẩu Săm Pun

4. Hải quan cửa khẩu quốc tế Lào Cai

5. Hải quan cửa khẩu ga đường sắt quốc tế Lào Cai

6. Hải quan cửa khẩu Mường Khương

7. Hải quan cửa khẩu Bát Xát

8. Hải quan cửa khẩu quốc tế Tây Trang

9. Hải quan cửa khẩu Ma Lù Thàng

10. Hải quan Sơn La

11. Hải quan cửa khẩu quốc tế Lóng Sập

8

Chi cục Hải quan khu vực VIII

1. Hải quan cửa khẩu quốc tế Móng Cái

2. Hải quan cửa khẩu Hoành Mô

3. Hải quan cửa khẩu Bắc Phong Sinh

4. Hải quan cửa khẩu cảng Hòn Gai

5. Hải quan cửa khẩu cảng Cẩm Phả

6. Hải quan cửa khẩu cảng Vạn Gia

9

Chi cục Hải quan khu vực IX

1. Hải quan cửa khẩu quốc tế Cha Lo

2. Hải quan cửa khẩu cảng Hòn La

3. Hải quan cửa khẩu Cà Roòng

4. Hải quan cửa khẩu quốc tế Lao Bảo

5. Hải quan cửa khẩu quốc tế La Lay

6. Hải quan cửa khẩu cảng Cửa Việt

7. Hải quan Thủy An

8. Hải quan cửa khẩu cảng Chân Mây

9. Hải quan cửa khẩu A Đớt

10

Chi cục Hải quan khu vực X

1. Hải quan Ninh Bình

2. Hải quan cửa khẩu cảng Thanh Hóa

3. Hải quan cửa khẩu cảng Nghi Sơn

4. Hải quan cửa khẩu quốc tế Na Mèo

11

Chi cục Hải quan khu vực XI

1. Hải quan cửa khẩu Thanh Thủy

2. Hải quan Vinh

3. Hải quan cửa khẩu cảng Cửa Lò

4. Hải quan cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn

5. Hải quan cửa khẩu quốc tế Cầu Treo

6. Hải quan cửa khẩu cảng Vũng Áng

7. Hải quan cửa khẩu cảng Xuân Hải

12

Chi cục Hải quan khu vực XII

1. Hải quan cửa khẩu sân bay quốc tế Đà Nẵng

2. Hải quan cửa khẩu cảng Đà Nẵng

3. Hải quan Khu công nghiệp Đà Nẵng

4. Hải quan cửa khẩu quốc tế Nam Giang

5. Hải quan Khu công nghiệp Quảng Nam

6. Hải quan cửa khẩu cảng Kỳ Hà

7. Hải quan cửa khẩu cảng Dung Quất

8. Hải quan các khu công nghiệp Quảng Ngãi

13

Chi cục Hải quan khu vực XIII

1. Hải quan cửa khẩu cảng Nha Trang

2. Hải quan cửa khẩu cảng Cam Ranh

3. Hải quan cửa khẩu sân bay quốc tế Cam Ranh

4. Hải quan Vân Phong

5. Hải quan Ninh Thuận

6. Hải quan cửa khẩu cảng Quy Nhơn

7. Hải quan Phú Yên

14

Chi cục Hải quan khu vực XIV

1. Hải quan cửa khẩu quốc tế Bờ Y

2. Hải quan cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh

3. Hải quan Đà Lạt

4. Hải quan Buôn Ma Thuột

5. Hải quan cửa khẩu Buprăng

15

Chi cục Hải quan khu vực XV

1. Hải quan cửa khẩu cảng Bình Thuận

2. Hải quan cửa khẩu cảng Vũng Tàu

3. Hải quan cửa khẩu cảng Cát Lở

4. Hải quan cửa khẩu cảng Phú Mỹ

5. Hải quan cửa khẩu cảng Cái Mép

6. Hải quan Côn Đảo

16

Chi cục Hải quan khu vực XVI

1. Hải quan cửa khẩu cảng tổng hợp Bình Dương

2. Hải quan Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore

3. Hải quan Khu công nghiệp Mỹ Phước

4. Hải quan Khu công nghiệp Sóng Thần

5. Hải quan Sóng Thần

6. Hải quan Thủ Dầu Một

7. Hải quan Khu công nghiệp Việt Hương

8. Hải quan cửa khẩu quốc tế Hoa Lư

9. Hải quan cửa khẩu Hoàng Diệu

10. Hải quan cửa khẩu Lộc Thịnh

11. Hải quan Chơn Thành

12. Hải quan cửa khẩu quốc tế Mộc Bài

13. Hải quan cửa khẩu quốc tế Xa Mát

14. Hải quan cửa khẩu Phước Tân

15. Hải quan cửa khẩu Kà Tum

16. Hải quan Khu công nghiệp Trảng Bàng

17

Chi cục Hải quan khu vực XVII

1. Hải quan Đức Hòa

2. Hải quan cửa khẩu cảng quốc tế Long An

3. Hải quan cửa khẩu cảng Mỹ Tho

4. Hải quan Bến Tre

5. Hải quan cửa khẩu Mỹ Quý Tây

6. Hải quan cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp

18

Chi cục Hải quan khu vực XVIII

1. Hải quan Biên Hòa

2. Hải quan Thống Nhất

3. Hải quan Khu chế xuất Long Bình

4. Hải quan Long Bình Tân

5. Hải quan cửa khẩu cảng Đồng Nai

6. Hải quan cửa khẩu cảng Nhơn Trạch

19

Chi cục Hải quan khu vực XIX

1. Hải quan Tây Đô

2. Hải quan Hậu Giang

3. Hải quan cửa khẩu cảng Cần Thơ

4. Hải quan cửa khẩu cảng Trà Vinh

5. Hải quan cửa khẩu Vĩnh Long

6. Hải quan Sóc Trăng

7. Hải quan Bạc Liêu

8. Hải quan cửa khẩu cảng Năm Căn

20

Chi cục Hải quan khu vực XX

1. Hải quan cửa khẩu cảng Mỹ Thới

2. Hải quan cửa khẩu quốc tế Tịnh Biên

3. Hải quan cửa khẩu quốc tế Vĩnh Xương

4. Hải quan cửa khẩu Khánh Bình

5. Hải quan cửa khẩu Vĩnh Hội Đông

6. Hải quan cửa khẩu quốc tế Dinh Bà

7. Hải quan cửa khẩu quốc tế Thường Phước

8. Hải quan cửa khẩu cảng Đồng Tháp

9. Hải quan Phú Quốc

10. Hải quan Rạch Giá

11. Hải quan cửa khẩu quốc tế Hà Tiên



Danh sách, địa điểm 20 Kho bạc Nhà nước khu vực:


STT

Tên đơn vị

Địa bàn quản lý

Trụ sở chính

1

Kho bạc Nhà nước khu vực I

Hà Nội

Hà Nội

2

Kho bạc Nhà nước khu vực II

Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh

3

Kho bạc Nhà nước khu vực III

Hải Phòng, Quảng Ninh

Hải Phòng

4

Kho bạc Nhà nước khu vực IV

Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình

Hưng Yên

5

Kho bạc Nhà nước khu vực V

Bắc Ninh, Hải Dương, Thái Bình

Hải Dương

6

Kho bạc Nhà nước khu vực VI

Bắc Giang, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Cao Bằng

Bắc Giang

7

Kho bạc Nhà nước khu vực VII

Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang

Thái Nguyên

8

Kho bạc Nhà nước khu vực VIIl

Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai

Vĩnh Phúc

9

Kho bạc Nhà nước khu vực IX

Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu

Điện Biên

10

Kho bạc Nhà nước khu vực X

Thanh Hóa, Nghệ An

Thanh Hóa

11

Kho bạc Nhà nước khu vực XI

Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị

Hà Tĩnh

12

Kho bạc Nhà nước khu vực XII

Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi

Quảng Nam

13

Kho bạc Nhà nước khu vực XIII

Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Lâm Đồng

Khánh Hòa

14

Kho bạc Nhà nước khu vực XIV

Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông

Gia Lai

15

Kho bạc Nhà nước khu vực XV

Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương

Bà Rịa - Vũng Tàu

16

Kho bạc Nhà nước khu vực XVl

Tây Ninh, Bình Phước

Bình Dương

17

Kho bạc Nhà nước khu vực XVll

Long An, Tiền Giang, Bến Tre

Long An

18

Kho bạc Nhà nước khu vực XVlll

Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng

Trà Vinh

19

Kho bạc Nhà nước khu vực XIX

An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Hậu Giang

Cần Thơ

20

Kho bạc Nhà nước khu vực XX

Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu

Kiên Giang



Danh sách, địa điểm 20 Chi cục thuế khu vực:

STT

Tên đơn vị

Địa bàn quản lý

Trụ sở chính

1

Chi cục Thuế khu vực I

Hà Nội, Hòa Bình

Hà Nội

2

Chi cục Thuế khu vực II

Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh

3

Chi cục Thuế khu vực III

Hải Phòng, Quảng Ninh

Hải Phòng

4

Chi cục Thuế khu vực IV

Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình

Hưng Yên

5

Chi cục Thuế khu vực V

Bắc Ninh, Hải Dương, Thái Bình

Hải Dương

6

Chi cục Thuế khu vực VI

Bắc Giang, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Cao Bằng

Bắc Giang

7

Chi cục Thuế khu vực VII

Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang

Thái Nguyên

8

Chi cục Thuế khu vực VIII

Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai

Phú Thọ

9

Chi cục Thuế khu vực IX

Sơn La, Điện Biên, Lai Châu

Sơn La

10

Chi cục Thuế khu vực X

Thanh Hóa, Nghệ An

Nghệ An

11

Chi cục Thuế khu vực XI

Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị

Hà Tĩnh

12

Chi cục Thuế khu vực XII

Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi

Đà Nẵng

13

Chi cục Thuế khu vực XIII

Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Lâm Đồng

Khánh Hòa

14

Chi cục Thuế khu vực XIV

Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông

Đắk Lắk

15

Chi cục Thuế khu vực XV

Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

16

Chi cục Thuế khu vực XVI

Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh

Bình Dương

17

Chi cục Thuế khu vực XVII

Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long

Long An

18

Chi cục Thuế khu vực XVIII

Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng

Bến Tre

19

Chi cục Thuế khu vực XIX

An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Hậu Giang

Cần Thơ

20

Chi cục Thuế khu vực XX

Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu

Kiên Giang


Nguồn: Tổng hợp


Nhận xét

icon icon icon