Danh sách, địa điểm các Chi cục HQ, Kho bạc Nhà nước 2025
Danh sách, địa điểm các Chi cục HQ, Kho bạc Nhà nước 2025
Danh sách, địa điểm các Chi cục Hải quan khu vực, Kho bạc Nhà nước khu vực sau sắp xếp, tinh gọn
(TCTA) - Bộ trưởng Bộ Tài chính Nguyễn Văn Thắng vừa ký Quyết định số 382/QĐ-BTC quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hải quan; Quyết định số 385/QĐ-BTC quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước. Các Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/3/2025.
Danh sách 20 Chi cục Hải quan khu vực:
STT | Tên đơn vị | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
1 | Chi cục Hải quan khu vực I | Hà Nội, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hòa Bình, Yên Bái | Hà Nội |
2 | Chi cục Hải quan khu vực II | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Chi cục Hải quan khu vực III | Hải Phòng, Thái Bình | Hải Phòng |
4 | Chi cục Hải quan khu vực IV | Hưng Yên, Hải Dương, Hà Nam, Nam Định | Hưng Yên |
5 | Chi cục Hải quan khu vực V | Bắc Ninh, Bắc Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Bắc Kạn | Bắc Ninh |
6 | Chi cục Hải quan khu vực VI | Lạng Sơn, Cao Bằng | Lạng Sơn |
7 | Chi cục Hải quan khu vực VII | Hà Giang, Lào Cai, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La | Lào Cai |
8 | Chi cục Hải quan khu vực VIII | Quảng Ninh | Quảng Ninh |
9 | Chi cục Hải quan khu vực IX | Quảng Bình, Quảng Trị, Huế | Quảng Bình |
10 | Chi cục Hải quan khu vực X | Thanh Hóa, Ninh Bình | Thanh Hóa |
11 | Chi cục Hải quan khu vực XI | Nghệ An, Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
12 | Chi cục Hải quan khu vực XII | Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi | Đà Nẵng |
13 | Chi cục Hải quan khu vực XIII | Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Định, Phú Yên | Khánh Hòa |
14 | Chi cục Hải quan khu vực XIV | Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng | Đắk Lắk |
15 | Chi cục Hải quan khu vực XV | Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu |
16 | Chi cục Hải quan khu vực XVI | Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh | Bình Dương |
17 | Chi cục Hải quan khu vực XVII | Long An, Bến Tre, Tiền Giang | Long An |
18 | Chi cục Hải quan khu vực XVIII | Đồng Nai | Đồng Nai |
19 | Chi cục Hải quan khu vực XIX | Cần Thơ, Cà Mau, Hậu Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu | Cần Thơ |
20 | Chi cục Hải quan khu vực XX | Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang | Đồng Tháp |
Hải quan cửa khẩu/ngoài cửa khẩu sẽ trực thuộc Chi cục Hải quan khu vực. Số lượng Hải quan ở cấp này không quá 165 đơn vị, làm việc theo chế độ chuyên viên. Các đơn vị này có tư cách pháp nhân, con dấu và được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước theo quy định.
Danh sách Hải quan cửa khẩu/ngoài cửa khẩu thuộc Chi cục Hải quan khu vực?
Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 10/QĐ-CHQ năm 2025 của Cục trưởng Cục Hải quan, danh sách các Hải quan cửa khẩu/ngoài cửa khẩu thuộc Chi cục Hải quan khu vực như sau:
STT | Đơn vị | Hải quan cửa khẩu/ ngoài cửa khẩu |
1 | Chi cục Hải quan khu vực I | 1. Hải quan Bắc Hà Nội 2. Hải quan Khu công nghiệp Bắc Thăng Long 3. Hải quan Chuyển phát nhanh 4. Hải quan ga đường sắt quốc tế Yên Viên 5. Hải quan Gia Thụy 6. Hải quan cửa khẩu sân bay quốc tế Nội Bài 7. Hải quan Hòa Lạc 8. Hải quan Vĩnh Phúc 9. Hải quan Phú Thọ 10. Hải quan Yên Bái 11. Hải quan Hòa Bình |
2 | Chi cục Hải quan khu vực II | 1. Hải quan cửa khẩu sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 2. Hải quan Chuyển phát nhanh 3. Hải quan Khu công nghệ cao 4. Hải quan Khu chế xuất Linh Trung 5. Hải quan Khu chế xuất Tân Thuận 6. Hải quan cửa khẩu cảng Sài Gòn khu vực 1 7. Hải quan cửa khẩu cảng Sài Gòn khu vực 2 8. Hải quan cửa khẩu cảng Sài Gòn khu vực 3 9. Hải quan cửa khẩu cảng Sài Gòn khu vực 4 |
3 | Chi cục Hải quan khu vực III | 1. Hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng khu vực 1 2. Hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng khu vực 2 3. Hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng khu vực 3 4. Hải quan cửa khẩu cảng Đình Vũ 5. Hải quan Khu chế xuất và Khu công nghiệp Hải Phòng 6. Hải quan Thái Bình |
4 | Chi cục Hải quan khu vực IV | 1. Hải quan Hải Dương 2. Hải quan Hưng Yên 3. Hải quan Hà Nam 4. Hải quan Nam Định |
5 | Chi cục Hải quan khu vực V | 1. Hải quan Bắc Ninh 2. Hải quan Tiên Sơn 3. Hải quan Yên Phong 4. Hải quan Bắc Giang 5. Hải quan Thái Nguyên 6. Hải quan Bắc Kạn 7. Hải quan Tuyên Quang |
6 | Chi cục Hải quan khu vực VI | 1. Hải quan cửa khẩu ga đường sắt quốc tế Đồng Đăng 2. Hải quan cửa khẩu Cốc Nam 3. Hải quan cửa khẩu Chi Ma 4. Hải quan cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị 5. Hải quan cửa khẩu Tân Thanh 6. Hải quan cửa khẩu Tà Lùng 7. Hải quan cửa khẩu quốc tế Trà Lĩnh 8. Hải quan cửa khẩu Sóc Giang 9. Hải quan cửa khẩu Pò Peo 10. Hải quan cửa khẩu Lý Vạn |
7 | Chi cục Hải quan khu vực VII | 1. Hải quan cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy 2. Hải quan cửa khẩu Xín Mần 3. Hải quan cửa khẩu Săm Pun 4. Hải quan cửa khẩu quốc tế Lào Cai 5. Hải quan cửa khẩu ga đường sắt quốc tế Lào Cai 6. Hải quan cửa khẩu Mường Khương 7. Hải quan cửa khẩu Bát Xát 8. Hải quan cửa khẩu quốc tế Tây Trang 9. Hải quan cửa khẩu Ma Lù Thàng 10. Hải quan Sơn La 11. Hải quan cửa khẩu quốc tế Lóng Sập |
8 | Chi cục Hải quan khu vực VIII | 1. Hải quan cửa khẩu quốc tế Móng Cái 2. Hải quan cửa khẩu Hoành Mô 3. Hải quan cửa khẩu Bắc Phong Sinh 4. Hải quan cửa khẩu cảng Hòn Gai 5. Hải quan cửa khẩu cảng Cẩm Phả 6. Hải quan cửa khẩu cảng Vạn Gia |
9 | Chi cục Hải quan khu vực IX | 1. Hải quan cửa khẩu quốc tế Cha Lo 2. Hải quan cửa khẩu cảng Hòn La 3. Hải quan cửa khẩu Cà Roòng 4. Hải quan cửa khẩu quốc tế Lao Bảo 5. Hải quan cửa khẩu quốc tế La Lay 6. Hải quan cửa khẩu cảng Cửa Việt 7. Hải quan Thủy An 8. Hải quan cửa khẩu cảng Chân Mây 9. Hải quan cửa khẩu A Đớt |
10 | Chi cục Hải quan khu vực X | 1. Hải quan Ninh Bình 2. Hải quan cửa khẩu cảng Thanh Hóa 3. Hải quan cửa khẩu cảng Nghi Sơn 4. Hải quan cửa khẩu quốc tế Na Mèo |
11 | Chi cục Hải quan khu vực XI | 1. Hải quan cửa khẩu Thanh Thủy 2. Hải quan Vinh 3. Hải quan cửa khẩu cảng Cửa Lò 4. Hải quan cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn 5. Hải quan cửa khẩu quốc tế Cầu Treo 6. Hải quan cửa khẩu cảng Vũng Áng 7. Hải quan cửa khẩu cảng Xuân Hải |
12 | Chi cục Hải quan khu vực XII | 1. Hải quan cửa khẩu sân bay quốc tế Đà Nẵng 2. Hải quan cửa khẩu cảng Đà Nẵng 3. Hải quan Khu công nghiệp Đà Nẵng 4. Hải quan cửa khẩu quốc tế Nam Giang 5. Hải quan Khu công nghiệp Quảng Nam 6. Hải quan cửa khẩu cảng Kỳ Hà 7. Hải quan cửa khẩu cảng Dung Quất 8. Hải quan các khu công nghiệp Quảng Ngãi |
13 | Chi cục Hải quan khu vực XIII | 1. Hải quan cửa khẩu cảng Nha Trang 2. Hải quan cửa khẩu cảng Cam Ranh 3. Hải quan cửa khẩu sân bay quốc tế Cam Ranh 4. Hải quan Vân Phong 5. Hải quan Ninh Thuận 6. Hải quan cửa khẩu cảng Quy Nhơn 7. Hải quan Phú Yên |
14 | Chi cục Hải quan khu vực XIV | 1. Hải quan cửa khẩu quốc tế Bờ Y 2. Hải quan cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh 3. Hải quan Đà Lạt 4. Hải quan Buôn Ma Thuột 5. Hải quan cửa khẩu Buprăng |
15 | Chi cục Hải quan khu vực XV | 1. Hải quan cửa khẩu cảng Bình Thuận 2. Hải quan cửa khẩu cảng Vũng Tàu 3. Hải quan cửa khẩu cảng Cát Lở 4. Hải quan cửa khẩu cảng Phú Mỹ 5. Hải quan cửa khẩu cảng Cái Mép 6. Hải quan Côn Đảo |
16 | Chi cục Hải quan khu vực XVI | 1. Hải quan cửa khẩu cảng tổng hợp Bình Dương 2. Hải quan Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore 3. Hải quan Khu công nghiệp Mỹ Phước 4. Hải quan Khu công nghiệp Sóng Thần 5. Hải quan Sóng Thần 6. Hải quan Thủ Dầu Một 7. Hải quan Khu công nghiệp Việt Hương 8. Hải quan cửa khẩu quốc tế Hoa Lư 9. Hải quan cửa khẩu Hoàng Diệu 10. Hải quan cửa khẩu Lộc Thịnh 11. Hải quan Chơn Thành 12. Hải quan cửa khẩu quốc tế Mộc Bài 13. Hải quan cửa khẩu quốc tế Xa Mát 14. Hải quan cửa khẩu Phước Tân 15. Hải quan cửa khẩu Kà Tum 16. Hải quan Khu công nghiệp Trảng Bàng |
17 | Chi cục Hải quan khu vực XVII | 1. Hải quan Đức Hòa 2. Hải quan cửa khẩu cảng quốc tế Long An 3. Hải quan cửa khẩu cảng Mỹ Tho 4. Hải quan Bến Tre 5. Hải quan cửa khẩu Mỹ Quý Tây 6. Hải quan cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp |
18 | Chi cục Hải quan khu vực XVIII | 1. Hải quan Biên Hòa 2. Hải quan Thống Nhất 3. Hải quan Khu chế xuất Long Bình 4. Hải quan Long Bình Tân 5. Hải quan cửa khẩu cảng Đồng Nai 6. Hải quan cửa khẩu cảng Nhơn Trạch |
19 | Chi cục Hải quan khu vực XIX | 1. Hải quan Tây Đô 2. Hải quan Hậu Giang 3. Hải quan cửa khẩu cảng Cần Thơ 4. Hải quan cửa khẩu cảng Trà Vinh 5. Hải quan cửa khẩu Vĩnh Long 6. Hải quan Sóc Trăng 7. Hải quan Bạc Liêu 8. Hải quan cửa khẩu cảng Năm Căn |
20 | Chi cục Hải quan khu vực XX | 1. Hải quan cửa khẩu cảng Mỹ Thới 2. Hải quan cửa khẩu quốc tế Tịnh Biên 3. Hải quan cửa khẩu quốc tế Vĩnh Xương 4. Hải quan cửa khẩu Khánh Bình 5. Hải quan cửa khẩu Vĩnh Hội Đông 6. Hải quan cửa khẩu quốc tế Dinh Bà 7. Hải quan cửa khẩu quốc tế Thường Phước 8. Hải quan cửa khẩu cảng Đồng Tháp 9. Hải quan Phú Quốc 10. Hải quan Rạch Giá 11. Hải quan cửa khẩu quốc tế Hà Tiên |
Danh sách, địa điểm 20 Kho bạc Nhà nước khu vực:
STT | Tên đơn vị | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
1 | Kho bạc Nhà nước khu vực I | Hà Nội | Hà Nội |
2 | Kho bạc Nhà nước khu vực II | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Kho bạc Nhà nước khu vực III | Hải Phòng, Quảng Ninh | Hải Phòng |
4 | Kho bạc Nhà nước khu vực IV | Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình | Hưng Yên |
5 | Kho bạc Nhà nước khu vực V | Bắc Ninh, Hải Dương, Thái Bình | Hải Dương |
6 | Kho bạc Nhà nước khu vực VI | Bắc Giang, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Cao Bằng | Bắc Giang |
7 | Kho bạc Nhà nước khu vực VII | Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang | Thái Nguyên |
8 | Kho bạc Nhà nước khu vực VIIl | Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai | Vĩnh Phúc |
9 | Kho bạc Nhà nước khu vực IX | Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu | Điện Biên |
10 | Kho bạc Nhà nước khu vực X | Thanh Hóa, Nghệ An | Thanh Hóa |
11 | Kho bạc Nhà nước khu vực XI | Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị | Hà Tĩnh |
12 | Kho bạc Nhà nước khu vực XII | Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi | Quảng Nam |
13 | Kho bạc Nhà nước khu vực XIII | Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Lâm Đồng | Khánh Hòa |
14 | Kho bạc Nhà nước khu vực XIV | Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông | Gia Lai |
15 | Kho bạc Nhà nước khu vực XV | Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương | Bà Rịa - Vũng Tàu |
16 | Kho bạc Nhà nước khu vực XVl | Tây Ninh, Bình Phước | Bình Dương |
17 | Kho bạc Nhà nước khu vực XVll | Long An, Tiền Giang, Bến Tre | Long An |
18 | Kho bạc Nhà nước khu vực XVlll | Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng | Trà Vinh |
19 | Kho bạc Nhà nước khu vực XIX | An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Hậu Giang | Cần Thơ |
20 | Kho bạc Nhà nước khu vực XX | Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu | Kiên Giang |
Danh sách, địa điểm 20 Chi cục thuế khu vực:
STT | Tên đơn vị | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
1 | Chi cục Thuế khu vực I | Hà Nội, Hòa Bình | Hà Nội |
2 | Chi cục Thuế khu vực II | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Chi cục Thuế khu vực III | Hải Phòng, Quảng Ninh | Hải Phòng |
4 | Chi cục Thuế khu vực IV | Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình | Hưng Yên |
5 | Chi cục Thuế khu vực V | Bắc Ninh, Hải Dương, Thái Bình | Hải Dương |
6 | Chi cục Thuế khu vực VI | Bắc Giang, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Cao Bằng | Bắc Giang |
7 | Chi cục Thuế khu vực VII | Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang | Thái Nguyên |
8 | Chi cục Thuế khu vực VIII | Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai | Phú Thọ |
9 | Chi cục Thuế khu vực IX | Sơn La, Điện Biên, Lai Châu | Sơn La |
10 | Chi cục Thuế khu vực X | Thanh Hóa, Nghệ An | Nghệ An |
11 | Chi cục Thuế khu vực XI | Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị | Hà Tĩnh |
12 | Chi cục Thuế khu vực XII | Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi | Đà Nẵng |
13 | Chi cục Thuế khu vực XIII | Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Lâm Đồng | Khánh Hòa |
14 | Chi cục Thuế khu vực XIV | Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông | Đắk Lắk |
15 | Chi cục Thuế khu vực XV | Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu |
16 | Chi cục Thuế khu vực XVI | Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh | Bình Dương |
17 | Chi cục Thuế khu vực XVII | Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long | Long An |
18 | Chi cục Thuế khu vực XVIII | Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng | Bến Tre |
19 | Chi cục Thuế khu vực XIX | An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Hậu Giang | Cần Thơ |
20 | Chi cục Thuế khu vực XX | Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu | Kiên Giang |
Nhận xét
Đăng nhận xét